Leave Your Message
Sợi khoáng ưa nước HB431ZXF, sợi gia cố bằng xỉ vô cơ để ma sát và bịt kín

Sợi vô cơ

Sợi khoáng ưa nước HB431ZXF, sợi gia cố bằng xỉ vô cơ để ma sát và bịt kín

Giới thiệu sợi len xỉ cải tiến của chúng tôi, một loại vật liệu hiệu suất cao đang cách mạng hóa ngành công nghiệp. Sợi len xỉ được làm từ cặn thải công nghiệp, bazan, diabase, dolomite và các loại sợi vô cơ khác làm nguyên liệu thô, và được tinh chế thông qua quá trình nấu chảy ở nhiệt độ cao và kéo sợi ly tâm tốc độ cao. Kết quả là tạo ra loại sợi giống bông cực kỳ linh hoạt và phù hợp cho nhiều ứng dụng.

Một trong những tính năng chính của sợi len xỉ của chúng tôi là độ bền đặc biệt và khả năng chịu nhiệt độ cao, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng ma sát và bịt kín. Cho dù được sử dụng trong các bộ phận ô tô, máy móc công nghiệp hay vật liệu xây dựng, sợi len xỉ của chúng tôi đều mang lại hiệu suất và độ tin cậy tuyệt vời.

Ngoài độ bền và khả năng chịu nhiệt ấn tượng, sợi len xỉ của chúng tôi còn có đặc tính thân thiện với môi trường do được làm từ chất thải công nghiệp, giúp giảm tác động đến môi trường. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn bền vững cho các doanh nghiệp đang tìm cách giảm thiểu lượng khí thải carbon và thúc đẩy các hoạt động thân thiện với môi trường.

Ngoài ra, sợi len xỉ của chúng tôi còn trải qua một loạt quy trình như định hình chiều dài, loại bỏ xỉ và xử lý bề mặt để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất cao nhất trong từng mẻ sản phẩm. Sự chú ý đến từng chi tiết này giúp tạo ra các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất của ngành và vượt xa sự mong đợi của khách hàng.

Cho dù bạn đang tìm kiếm vật liệu đáng tin cậy cho các ứng dụng ma sát và bịt kín hay một giải pháp thân thiện với môi trường cho nhu cầu sản xuất của mình, sợi len xỉ của chúng tôi là sự lựa chọn hoàn hảo. Với hiệu suất vượt trội, độ bền và lợi ích môi trường, đây là sản phẩm đáp ứng mọi nhu cầu. Hãy trải nghiệm sự khác biệt với sợi len xỉ của chúng tôi và đưa sản phẩm của bạn lên một tầm cao mới.

    Mặt hàng

    Tham số

    Kiểm tra độ phân giải

    Thành phần hóa học

    SiO2+Al2O3

    50~65

    52,55

    CaO+MgO

    35~45

    42,74

    Fe2O3

    Tối đa 3

    0,11

    Người khác

    Tối đa 2

    0,69

    LO (800±10oC,2H)

    Tối đa 1 0,05

    Tính chất vật lý

    Màu sắc

    Màu xám trắng Màu xám trắng

    Nhiệt độ sử dụng lâu dài

    800oC 800oC

    Đường kính trung bình (μm)

    6 ≈6

    Chiều dài trung bình (μm)

    400±100 ≈400

    Nội dung bắn (>125μm)

    Tối đa 1 gần 0
    Mật độ biểu kiến ​​(g/cm3) 2.9 2.9

    Độ ẩm (105oC±1oC,2H)

    Tối đa 1 0,2

    Nội dung xử lý bề mặt (550±10oC,1H)

    Tối đa 1 0,2

    Sự an toàn

    Phát hiện amiăng

    Tiêu cực

    Tiêu cực

    Chỉ thị RoHS(EU)

    Tuân thủ

    Tuân thủ

    Bảng ngày an toàn (SDS)

    Vượt qua

    Vượt qua